Đọc nhanh: 追尊 (truy tôn). Ý nghĩa là: tên kính ngữ di cảo.
追尊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên kính ngữ di cảo
posthumous honorific name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追尊
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 人人 有权 受到 尊重
- Mọi người đều có quyền được tôn trọng.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
追›