Đọc nhanh: 追索 (truy tác). Ý nghĩa là: yêu cầu thanh toán, khám phá, tống tiền.
追索 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu thanh toán
to demand payment
✪ 2. khám phá
to explore
✪ 3. tống tiền
to extort
✪ 4. theo đuổi
to pursue
✪ 5. tìm kiếm
to seek
✪ 6. để theo dõi
to trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追索
- 麻索
- dây đay.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 他们 将 把 探索 追寻 到底
- Họ sẽ theo đuổi sự khám phá đến cùng.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
索›
追›