Đọc nhanh: 逆夷 (nghịch di). Ý nghĩa là: kẻ xâm lược nước ngoài, những kẻ xâm lược (thuật ngữ xúc phạm).
逆夷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ xâm lược nước ngoài
foreign aggressors
✪ 2. những kẻ xâm lược (thuật ngữ xúc phạm)
invaders (insulting term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆夷
- 他 把 不 夷 的 地方 平了
- Anh ta san phẳng những nơi không bằng phẳng.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 他 老 是 逆 着 老师
- Anh ấy cứ luôn chống đối thầy giáo.
- 他 的 行为 很 逆 常理
- Hành vi của anh ấy trái với lẽ thường.
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 风俗 陵夷
- phong tục tập quán bị suy đồi.
- 他 去过 夏威夷 几次
- Anh ấy đã đến Hawaii vài lần.
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夷›
逆›