Đọc nhanh: 迷幻药 (mê huyễn dược). Ý nghĩa là: chất gây ảo giác, ma túy ảo giác.
迷幻药 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chất gây ảo giác
hallucinogen
✪ 2. ma túy ảo giác
psychedelic drug
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷幻药
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
- 这个 药物 让 他 产生 了 幻觉
- Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
药›
迷›