Đọc nhanh: 迫 (bách.bài). Ý nghĩa là: cưỡng bức; bức bách, tiếp cận; áp sát, tức tốc; cấp tốc; cấp bách. Ví dụ : - 他感到被压迫。 Anh ấy cảm thấy bị áp bức.. - 他被敌人迫害死了。 Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.. - 妈妈强迫我学习。 Mẹ ép tôi học bài.
迫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng bức; bức bách
逼迫;强迫
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 他 被 敌人 迫害 死 了
- Anh ấy bị kẻ địch bức hại đến chết.
- 妈妈 强迫 我 学习
- Mẹ ép tôi học bài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiếp cận; áp sát
接近
- 我们 从 四面 迫近 敌军 阵地
- Chúng tôi tiếp cận trận địa quân địch từ bốn phía.
- 夜已 迫近 , 雪 继续 下
- Đêm đã gần đến, tuyết vẫn tiếp tục rơi.
迫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức tốc; cấp tốc; cấp bách
急促
- 他 迫不及待 地想 回家
- Anh ấy nóng lòng muốn về nhà.
- 事情 非常 急迫
- Sự việc rất gấp gáp.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 饥寒交迫
- ăn đói mặc rét.
- 他学 汉语 不是 被迫 的 , 而是 主动 的
- Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.
- 他 被 坏人 胁迫 了
- Anh ấy bị người xấu đe dọa.
- 他们 使用 迫击炮
- Họ sử dụng pháo cối.
- 他 强迫 我 给 他 做饭
- Anh ta ép tôi nấu ăn cho anh ta.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迫›