迟交 chí jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【trì giao】

Đọc nhanh: 迟交 (trì giao). Ý nghĩa là: trì hoãn việc bàn giao (thanh toán, bài tập về nhà, v.v.).

Ý Nghĩa của "迟交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迟交 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trì hoãn việc bàn giao (thanh toán, bài tập về nhà, v.v.)

to delay handing over (payment, homework etc)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟交

  • volume volume

    - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 导致 dǎozhì 迟到 chídào

    - Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.

  • volume volume

    - 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 因而 yīnér 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • volume volume

    - 迟迟 chíchí jiāo 作业 zuòyè

    - Cô ấy cứ lần lữa không nộp bài tập.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 交通 jiāotōng 延误 yánwu 迟到 chídào le

    - Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.

  • volume volume

    - 答案 dáàn 提交 tíjiāo 时间 shíjiān bèi 延迟 yánchí

    - Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.

  • volume volume

    - 运输 yùnshū 问题 wèntí 导致 dǎozhì le 交货 jiāohuò 延迟 yánchí

    - Vấn đề vận chuyển dẫn đến giao hàng chậm.

  • - 由于 yóuyú 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 我们 wǒmen 迟到 chídào le

    - Do tắc nghẽn giao thông, chúng tôi đã đến muộn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao