Đọc nhanh: 连词 (liên từ). Ý nghĩa là: liên từ; từ nối.
连词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên từ; từ nối
连接词、词组或句子的词,如'和、与、而且、但是、因为、如果'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连词
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 虚词 研究 包括 介词 、 助词 、 连词
- Việc nghiên cứu các từ chức năng bao gồm giới từ, trợ từ và liên từ.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
连›