Đọc nhanh: 连锁店 (liên toả điếm). Ý nghĩa là: đại lí; cửa hàng có nhiều chi nhánh, chuỗi cửa hàng. Ví dụ : - 那表示山姆古迪商店的大特卖结束了?(音乐CD连锁店) Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
连锁店 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại lí; cửa hàng có nhiều chi nhánh, chuỗi cửa hàng
一个公司或集团开设的经营业务相关、方式相同的若干个商店
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连锁店
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 贝纳通 服装 还是 山姆 · 古迪 音乐 连锁
- Benetton hay sam goody?
- 这种 连锁 关系 很难 打破
- Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 那 表示 山姆 古迪 商店 的 大 特卖 结束 了 ?( 音乐 CD 连锁店 )
- Điều đó có nghĩa là đợt bán hàng của Sam Goody đã kết thúc?
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
店›
连›
锁›