Đọc nhanh: 连属 (liên thuộc). Ý nghĩa là: liên kết; nối liền, liên tiếp. Ví dụ : - 两地连属。 hai vùng liên kết với nhau.. - 连属成篇。 nối với nhau thành bài viết.
连属 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên kết; nối liền
连接;联结也作联属
- 两地 连属
- hai vùng liên kết với nhau.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
✪ 2. liên tiếp
连续不间断
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连属
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
- 两地 连属
- hai vùng liên kết với nhau.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
连›