连属 lián zhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【liên thuộc】

Đọc nhanh: 连属 (liên thuộc). Ý nghĩa là: liên kết; nối liền, liên tiếp. Ví dụ : - 两地连属。 hai vùng liên kết với nhau.. - 连属成篇。 nối với nhau thành bài viết.

Ý Nghĩa của "连属" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连属 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liên kết; nối liền

连接;联结也作联属

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 连属 liánshǔ

    - hai vùng liên kết với nhau.

  • volume volume

    - 连属 liánshǔ 成篇 chéngpiān

    - nối với nhau thành bài viết.

✪ 2. liên tiếp

连续不间断

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连属

  • volume volume

    - 一家 yījiā 骨肉 gǔròu 心连心 xīnliánxīn

    - Cả nhà đồng lòng với nhau.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • volume volume

    - 连属 liánshǔ 成篇 chéngpiān

    - nối với nhau thành bài viết.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 连属 liánshǔ

    - hai vùng liên kết với nhau.

  • volume volume

    - 焊药 hànyào 用于 yòngyú 金属 jīnshǔ 连接 liánjiē

    - Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Shǔ , Zhǔ
    • Âm hán việt: Chú , Chúc , Thuộc
    • Nét bút:フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHLB (尸竹中月)
    • Bảng mã:U+5C5E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao