Đọc nhanh: 连环画 (liên hoàn hoạ). Ý nghĩa là: tranh liên hoàn, sách truyện tranh (dựa theo tình tiết của câu chuyện mà đưa ra rất nhiều các bức tranh, nói chung mỗi bức tranh thường có chữ kèm theo để giải thích).
连环画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh liên hoàn, sách truyện tranh (dựa theo tình tiết của câu chuyện mà đưa ra rất nhiều các bức tranh, nói chung mỗi bức tranh thường có chữ kèm theo để giải thích)
按故事情节连续排列的许多幅画一般每幅画都有文字说明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环画
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 连环 锁
- vòng nọ nối vòng kia.
- 连环保
- bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).
- 连环画
- tranh liên hoàn.
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 我 连 拼贴 画 都 快 做好 了
- Tôi đã hoàn thành một nửa phần cắt dán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
环›
画›
连›