连环画 liánhuánhuà
volume volume

Từ hán việt: 【liên hoàn hoạ】

Đọc nhanh: 连环画 (liên hoàn hoạ). Ý nghĩa là: tranh liên hoàn, sách truyện tranh (dựa theo tình tiết của câu chuyện mà đưa ra rất nhiều các bức tranh, nói chung mỗi bức tranh thường có chữ kèm theo để giải thích).

Ý Nghĩa của "连环画" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连环画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh liên hoàn, sách truyện tranh (dựa theo tình tiết của câu chuyện mà đưa ra rất nhiều các bức tranh, nói chung mỗi bức tranh thường có chữ kèm theo để giải thích)

按故事情节连续排列的许多幅画一般每幅画都有文字说明

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连环画

  • volume volume

    - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • volume volume

    - 连环 liánhuán suǒ

    - vòng nọ nối vòng kia.

  • volume volume

    - 连环保 liánhuánbǎo

    - bảo lãnh liên hoàn (trong chế độ cũ).

  • volume volume

    - 连环画 liánhuánhuà

    - tranh liên hoàn.

  • volume volume

    - 连环 liánhuán zhài

    - nợ liên tục.

  • volume volume

    - jiù 像是 xiàngshì 开膛手 kāitángshǒu 杰克 jiékè 19 世纪 shìjì 伦敦 lúndūn 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.

  • volume volume

    - shì 连环 liánhuán 杀手 shāshǒu

    - Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác

  • volume volume

    - lián 拼贴 pīntiē huà dōu kuài 做好 zuòhǎo le

    - Tôi đã hoàn thành một nửa phần cắt dán.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao