连横 lián héng
volume volume

Từ hán việt: 【liên hoành】

Đọc nhanh: 连横 (liên hoành). Ý nghĩa là: Liên minh ngang, bè phái của Trường ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (425-221 TCN).

Ý Nghĩa của "连横" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连横 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Liên minh ngang, bè phái của Trường ngoại giao 縱橫家 | 纵横家 trong thời Chiến quốc (425-221 TCN)

Horizontal Alliance, clique of the School of Diplomacy 縱橫家|纵横家 [Zòng héng jiā] during the Warring States Period (425-221 BC)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连横

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • volume volume

    - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 胜利 shènglì

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 一连气儿 yīliánqìér chàng le 四五个 sìwǔgè

    - hát liền bốn năm bài.

  • volume volume

    - 一连 yīlián xià le hǎo 几天 jǐtiān 墙壁 qiángbì dōu 返潮 fǎncháo le

    - mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.

  • volume volume

    - 一连 yīlián hǎo 几天 jǐtiān dōu nào 天儿 tiāner 好容易 hǎoróngyì cái 遇见 yùjiàn 这么 zhème 一个 yígè 晴天 qíngtiān ér

    - mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Guāng , Héng , Hèng , Huáng , Huàng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoạnh , Quáng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTLC (木廿中金)
    • Bảng mã:U+6A2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao