Đọc nhanh: 连史纸 (liên sử chỉ). Ý nghĩa là: giấy Liên Sử (một loại giấy được sản xuất ở khu vực Giang Tây Trung Quốc, loại giấy này được làm bằng tre, trắng trơn, mịn).
连史纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy Liên Sử (một loại giấy được sản xuất ở khu vực Giang Tây Trung Quốc, loại giấy này được làm bằng tre, trắng trơn, mịn)
江西出产的一种纸,用竹子做原料,细密、洁白本称连四,后讹称连史
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连史纸
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
纸›
连›