Đọc nhanh: 连接至 (liên tiếp chí). Ý nghĩa là: để kết nối với.
连接至 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kết nối với
to connect to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连接至
- 叶柄 连接 着 叶片 和 茎
- Cuống lá nối liền lá và thân cây.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 她 用 毫无 表情 的 声调 回答 问题 , 甚至 连 眼睛 都 不 抬起
- Cô ấy trả lời câu hỏi mà không có biểu cảm, thậm chí không ngắm lên cả mắt.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
至›
连›