Đọc nhanh: 连手 (liên thủ). Ý nghĩa là: Hành động phối hợp, thông đồng (không trung thực).
连手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hành động phối hợp
concerted action
✪ 2. thông đồng (không trung thực)
to collude (in dishonesty)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连手
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 他 连忙 摆手 叫 大家 不要 笑
- anh ta vội vã xua tay, bảo mọi người đừng cười.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
- 连长 敬 了 一个 礼 , 参谋长 也 举手 还礼
- đại đội trưởng giơ tay chào, tham mưu trưởng cũng giơ tay đáp lễ.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 就 连 上 洗手间 的 习惯 也 会 产生 影响
- Ngay cả thói quen trong phòng tắm cũng có thể gây ra ảnh hưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
连›