lián
volume volume

Từ hán việt: 【liêm】

Đọc nhanh: (liêm). Ý nghĩa là: bảng hiệu (làm bằng vải), mành; rèm. Ví dụ : - 这个帘是用来吸引顾客的。 Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.. - 店铺门口挂着一个红色的帘。 Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.. - 每天早上店主都会挂上帘。 Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bảng hiệu (làm bằng vải)

用布做成的望子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè lián shì 用来 yònglái 吸引 xīyǐn 顾客 gùkè de

    - Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.

  • volume volume

    - 店铺 diànpù 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 红色 hóngsè de lián

    - Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 店主 diànzhǔ dōu huì guà shàng lián

    - Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. mành; rèm

用布、竹子、苇子等做的有遮蔽作用的器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - guà shàng le 竹帘 zhúlián

    - Anh ấy đã treo mành trúc lên.

  • volume volume

    - mǎi le xīn de 门帘 ménlián

    - Cô ấy đã mua rèm cửa mới.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi le 窗帘 chuānglián

    - Anh ấy đã mở rèm cửa ra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 撩起 liāoqǐ 帘子 liánzi kàn le kàn 外面 wàimiàn

    - Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.

  • volume volume

    - 飞瀑 fēipù 如银帘 rúyínlián 垂下 chuíxià

    - Thác nước như rèm bạc rủ xuống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 拉上 lāshàng le 窗帘 chuānglián 挡住 dǎngzhù 阳光 yángguāng

    - Chúng tôi kéo rèm lại để chặn ánh sáng mặt trời.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 紫色 zǐsè de 窗帘 chuānglián

    - Tôi yêu những tấm rèm màu tím.

  • volume volume

    - 屋里 wūlǐ 拉上 lāshàng le 窗帘 chuānglián 黑咕隆咚 hēigūlōngdōng de

    - Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..

  • volume volume

    - lián lóng ( dài 帘子 liánzi de 窗户 chuānghu )

    - rèm cửa sổ.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 窗帘 chuānglián huàn le xīn de

    - Mẹ tôi thay rèm mới.

  • volume volume

    - 店铺 diànpù 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 红色 hóngsè de lián

    - Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+5 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liêm
    • Nét bút:丶丶フノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCLB (十金中月)
    • Bảng mã:U+5E18
    • Tần suất sử dụng:Cao