Đọc nhanh: 帘 (liêm). Ý nghĩa là: bảng hiệu (làm bằng vải), mành; rèm. Ví dụ : - 这个帘是用来吸引顾客的。 Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.. - 店铺门口挂着一个红色的帘。 Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.. - 每天早上店主都会挂上帘。 Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.
帘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảng hiệu (làm bằng vải)
用布做成的望子
- 这个 帘 是 用来 吸引 顾客 的
- Bảng hiệu này dùng để thu hút khách hàng.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
- 每天 早上 店主 都 会 挂 上 帘
- Mỗi buổi sáng, chủ tiệm đều treo bảng hiệu lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mành; rèm
用布、竹子、苇子等做的有遮蔽作用的器物
- 他 挂 上 了 竹帘
- Anh ấy đã treo mành trúc lên.
- 她 买 了 新 的 门帘
- Cô ấy đã mua rèm cửa mới.
- 他 打开 了 窗帘
- Anh ấy đã mở rèm cửa ra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帘
- 她 撩起 帘子 看 了 看 外面
- Cô ấy vén rèm lên nhìn ra ngoài.
- 飞瀑 如银帘 垂下
- Thác nước như rèm bạc rủ xuống.
- 我们 拉上 了 窗帘 , 以 挡住 阳光
- Chúng tôi kéo rèm lại để chặn ánh sáng mặt trời.
- 我 喜欢 紫色 的 窗帘
- Tôi yêu những tấm rèm màu tím.
- 屋里 拉上 了 窗帘 , 黑咕隆咚 的
- Rèm cửa được kéo lại, và màu đen bao trùm căn phòng..
- 帘 栊 ( 带 帘子 的 窗户 )
- rèm cửa sổ.
- 妈妈 把 窗帘 换 了 新 的
- Mẹ tôi thay rèm mới.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帘›