Đọc nhanh: 连坐 (liên toạ). Ý nghĩa là: tội liên đới; tội liên quan (một người phạm tội, cả nhà bị vạ lây, thời xưa).
连坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tội liên đới; tội liên quan (một người phạm tội, cả nhà bị vạ lây, thời xưa)
一个人犯法,他的家属、亲族、邻居等连带受处罚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连坐
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
连›