Đọc nhanh: 连串 (liên xuyến). Ý nghĩa là: một loạt các, một sự kế thừa của, cái này sau cái kia.
连串 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một loạt các
a series of
✪ 2. một sự kế thừa của
a succession of
✪ 3. cái này sau cái kia
one after the other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连串
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
串›
连›