Đọc nhanh: 连城 (liên thành). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Liancheng ở Longyan 龍岩 | 龙岩, Phúc Kiến. Ví dụ : - 炼金术能将普通的金属变得价值连城 Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
连城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Liancheng ở Longyan 龍岩 | 龙岩, Phúc Kiến
Liancheng county level city in Longyan 龍岩|龙岩, Fujian
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连城
- 你 拥有 的 那些 硬币 价值连城
- Những đồng tiền bạn đang có giá trị rất lớn.
- 炼金术 能 将 普通 的 金属 变得 价值连城
- Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.
- 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 长城 连亘 万里
- trường thành nối liền nhau dài vạn dặm.
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
- 这个 走廊 连接 了 两座 城市
- Hành lang này nối liền hai thành phố.
- 他 买 的 东西 价值连城
- Những đồ anh ấy mua đều rất có giá trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
连›