Đọc nhanh: 连击 (liên kích). Ý nghĩa là: (lỗi) đánh cầu hai lần.
连击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (lỗi) đánh cầu hai lần
连击:动词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连击
- 一家 骨肉 心连心
- Cả nhà đồng lòng với nhau.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 论 射击 技术 , 在 我们 连里 可 数不着 我
- nói về kỹ thuật bắn, thì trong đại đội chưa kể đến tôi.
- 连续 突击 了 两个 晚上 才 把 稿子 写 完
- làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 她 用 连珠炮 似的 谩骂 来 攻击 他
- Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.
- 小 手鼓 一种 用手 敲击 的 鼓 , 连结 在 一起 声调 和谐 的 一对 中 的 一个
- Trống tay nhỏ là một loại trống được gõ bằng tay, kết nối với nhau để tạo thành một cặp có âm điệu hòa hợp.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
连›