Đọc nhanh: 违失 (vi thất). Ý nghĩa là: lỗi, hành vi sai trái, sai lầm, điều sai, ngộ nhận.
违失 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi
error; fault
✪ 2. hành vi sai trái
misconduct
✪ 3. sai lầm, điều sai, ngộ nhận
mistake
✪ 4. sự thiếu sót
shortcoming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违失
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
违›