违失 wéi shī
volume volume

Từ hán việt: 【vi thất】

Đọc nhanh: 违失 (vi thất). Ý nghĩa là: lỗi, hành vi sai trái, sai lầm, điều sai, ngộ nhận.

Ý Nghĩa của "违失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

违失 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lỗi

error; fault

✪ 2. hành vi sai trái

misconduct

✪ 3. sai lầm, điều sai, ngộ nhận

mistake

✪ 4. sự thiếu sót

shortcoming

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违失

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • volume volume

    - 鹿失 lùshī 国乱 guóluàn

    - Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 患得患失 huàndéhuànshī

    - Đừng suy tính hơn thiệt.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 增加 zēngjiā de 失业 shīyè 引起 yǐnqǐ le 社会 shèhuì 骚乱 sāoluàn

    - Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.

  • volume volume

    - 不要 búyào 违反 wéifǎn 机器 jīqì de 操作规程 cāozuòguīchéng

    - Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 因讲 yīnjiǎng 人情 rénqíng ér 违反原则 wéifǎnyuánzé

    - Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:一一フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YQS (卜手尸)
    • Bảng mã:U+8FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao