Đọc nhanh: 违命 (vi mệnh). Ý nghĩa là: không vâng lời, vi phạm Thiên mệnh (天命), vi mệnh; vi mạng.
违命 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. không vâng lời
disobedient
✪ 2. vi phạm Thiên mệnh (天命)
to violate the Mandate of Heaven (天命 [Tiān Ming4])
✪ 3. vi mệnh; vi mạng
违抗命令
✪ 4. cưỡng lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违命
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
违›