Đọc nhanh: 进身 (tiến thân). Ý nghĩa là: để bản thân được thăng cấp lên một thứ hạng cao hơn.
进身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bản thân được thăng cấp lên một thứ hạng cao hơn
to get oneself promoted to a higher rank
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进身
- 他 抹 身进 了 胡同
- Anh ấy xoay người đi vào trong hẻm.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 进行 人身攻击
- Tiến hành công kích cá nhân.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 医务室 对 他们 进行 正常 的 身体检查 和 预防 治疗
- phòng y tế cung cấp cho họ khám sức khoẻ y tế thường xuyên và điều trị phòng ngừa.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
身›
进›