Đọc nhanh: 进行保护 (tiến hành bảo hộ). Ý nghĩa là: Tiến hành bảo vệ.
进行保护 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiến hành bảo vệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进行保护
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 你 要 定期 进行 保养 这条 路
- Bạn phải định kỳ bảo trì con đường này.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 保护区 内 严禁 盗猎 行为
- Nghiêm cấm hành vi săn trộm trong khu bảo tồn.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 这台 机车 需要 进行 维护
- Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
护›
行›
进›