Đọc nhanh: 进口总值 (tiến khẩu tổng trị). Ý nghĩa là: Tổng giá trị nhập khẩu.
进口总值 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng giá trị nhập khẩu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口总值
- 他 申报 了 进口 货物
- Anh ấy đã khai báo hàng hóa nhập khẩu.
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他家 总共 三口 人
- Nhà anh ấy tổng cộng có ba người.
- 他 总是 找 借口 , 真是 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng tìm lý do, thật đáng ghét.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
口›
总›
进›