Đọc nhanh: 这趟 (nghiện thảng). Ý nghĩa là: chuyến này. Ví dụ : - 这趟公共汽车中途不停。 Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
这趟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến này
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这趟
- 这趟 地铁 开得 很 平稳
- Chuyến tàu điện ngầm này đi rất ổn định.
- 别 这样 那样 的 了 , 你 还是 去一趟 的 好
- đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
- 这件 事儿 还 得 您 辛苦 一趟
- Việc này vẫn phải nhờ anh vất vả một chuyến.
- 这趟 来回 的 飞机票 不 便宜
- Vé máy bay khứ hồi không hề rẻ.
- 这趟 公共汽车 中途 不停
- Chuyến xe buýt này không dừng dọc đường.
- 您 这趟 航班 已经 起飞 了
- Chuyến bay của bạn đã cất cánh rồi.
- 这趟 傤 很 重要
- Chuyến hàng này rất quan trọng.
- 假如 早 这么 做 , 我们 就 不会 空跑一趟 了
- Nếu làm điều này sớm hơn, chúng ta đã không mất một chuyến đi vô ích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
趟›
这›