Đọc nhanh: 进补 (tiến bổ). Ý nghĩa là: uống thuốc bổ (vì sức khỏe của một người).
进补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. uống thuốc bổ (vì sức khỏe của một người)
to take a tonic (for one's health)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进补
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 公司 会 对 你 进行 补偿
- Công ty sẽ đền bù cho bạn.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
进›