这末 zhè mò
volume volume

Từ hán việt: 【nghiện mạt】

Đọc nhanh: 这末 (nghiện mạt). Ý nghĩa là: biến thể của 這麼 | 这么.

Ý Nghĩa của "这末" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

这末 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biến thể của 這麼 | 这么

variant of 這麼|这么 [zhè me]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这末

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

  • volume volume

    - 这一 zhèyī 事件 shìjiàn de 始末 shǐmò 另有 lìngyǒu 专文 zhuānwén 披露 pīlù

    - đầu đuôi sự kiện này còn có bài chuyên đề phát biểu khác.

  • volume volume

    - néng zài běn 周末 zhōumò 之前 zhīqián 背熟 bèishú 这部分 zhèbùfèn ma

    - Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 砌末 qièmo 有点 yǒudiǎn jiù le

    - Phông nền này hơi cũ rồi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 法式 fǎshì 第戎 dìróng 芥末 jièmò ma

    - Đó có phải là mù tạt Dijon không?

  • volume volume

    - 这个 zhègè 周末 zhōumò 我们 wǒmen 郊游 jiāoyóu

    - Cuối tuần này chúng tôi đi dã ngoại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 周末 zhōumò 需要 xūyào 值班 zhíbān

    - Cuối tuần này anh ấy cần phải trực.

  • - 这个 zhègè 周末 zhōumò 我们 wǒmen 爬山 páshān 可以 kěyǐ ma

    - Cuối tuần này chúng ta đi leo núi, có được không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạt
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DJ (木十)
    • Bảng mã:U+672B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao