Đọc nhanh: 还阳 (hoàn dương). Ý nghĩa là: hoàn dương; sống lại; chết đi sống lại (mê tín).
还阳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn dương; sống lại; chết đi sống lại (mê tín)
死而复活 (迷信)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还阳
- 阳台 的 门 还 开着
- Cửa ban công vẫn đang mở.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 太阳 已经 平西 了 , 还是 这么 热
- mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
还›
阳›