Đọc nhanh: 还嘴 (hoàn chuỷ). Ý nghĩa là: cãi lại; vặn lại.
还嘴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cãi lại; vặn lại
回嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还嘴
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 做错 了 事 还要 嘴硬
- làm sai mà còn cãi bướng.
- 对 这个 问题 , 他们 还是 七嘴八舌 地 争论不休
- Về vấn đề này, họ vẫn cãi nhau không ngừng.
- 一抹 浅笑 挂 嘴边
- Một nụ cười trên miệng.
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
还›