Đọc nhanh: 还给 (hoàn cấp). Ý nghĩa là: trả; trả lại; hoàn trả. Ví dụ : - 你什么时候把钥匙还给他? Khi nào bạn sẽ trả lại chìa khóa cho anh ấy?. - 我会把礼物还给你。 Tôi sẽ trả lại quà cho bạn.. - 哥哥,能把球还给我们吗? Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
还给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả; trả lại; hoàn trả
交还、归还
- 你 什么 时候 把 钥匙 还给 他 ?
- Khi nào bạn sẽ trả lại chìa khóa cho anh ấy?
- 我会 把 礼物 还给 你
- Tôi sẽ trả lại quà cho bạn.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还给
✪ 1. 把 + Tân ngữ + 还给 + ... ...
Cấu trúc câu chữ "把"
- 请 把 书 还给 我
- Hãy trả sách cho tớ.
- 他 把 借 的 钱 还给 了 朋友
- Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还给
- 你 为什么 还 没 给 我 还 书 呢
- Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 他 把 借 的 钱 还给 了 朋友
- Anh ấy đã trả lại tiền mượn cho bạn.
- 你 还给 她 钥匙 了 吗 ?
- Bạn đã trả lại chìa khóa cho cô ấy chưa?
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 他们 还 钱 给 银行
- Họ trả tiền cho ngân hàng.
- 我会 找 时间 把 书 还给 你
- Tôi thu xếp trả lại sách cho cậu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
给›
还›