还贷 hái dài
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn thắc】

Đọc nhanh: 还贷 (hoàn thắc). Ý nghĩa là: để trả một khoản vay.

Ý Nghĩa của "还贷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

还贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để trả một khoản vay

to repay a loan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还贷

  • volume volume

    - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • volume volume

    - 贷款 dàikuǎn 到期 dàoqī yào 偿还 chánghuán

    - Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.

  • volume volume

    - 每月 měiyuè 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn

    - Tôi trả nợ hàng tháng.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 过去 guòqù le 还赖 háilài 什么 shénme

    - Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?

  • volume volume

    - 偿还 chánghuán 贷款 dàikuǎn de 期限 qīxiàn 明天 míngtiān jiù dào le

    - hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.

  • volume volume

    - 还清 huánqīng le 所有 suǒyǒu 贷款 dàikuǎn

    - Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.

  • volume volume

    - yǒu 一笔 yībǐ 贷款 dàikuǎn yào hái

    - Anh ta có một khoản vay phải trả.

  • volume volume

    - 三停 sāntíng hái 没有 méiyǒu mǎi dào

    - Ba phần gạo vẫn chưa mua được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài , Tè
    • Âm hán việt: Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨一フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOPBO (重人心月人)
    • Bảng mã:U+8D37
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao