Đọc nhanh: 还贷 (hoàn thắc). Ý nghĩa là: để trả một khoản vay.
还贷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trả một khoản vay
to repay a loan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还贷
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 偿还 贷款 的 期限 明天 就 到 了
- hạn chót trả khoản vay là vào ngày mai.
- 我 还清 了 所有 贷款
- Tôi đã trả hết tất cả các khoản vay.
- 他 有 一笔 贷款 要 还
- Anh ta có một khoản vay phải trả.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贷›
还›