Đọc nhanh: 还童 (hoàn đồng). Ý nghĩa là: hoàn đồng.
还童 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn đồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还童
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
还›