Đọc nhanh: 冷箭伤人 (lãnh tiễn thương nhân). Ý nghĩa là: cắn trộm.
冷箭伤人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắn trộm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷箭伤人
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 他 对 别人 很 冷淡
- Anh ấy rất lạnh nhạt với người khác.
- 令人齿冷
- khiến cho người ta khinh bỉ chê cười.
- 他 还 知道 从 哪里 刺伤 被害人
- Anh ta cũng biết nơi để đâm các nạn nhân
- 冷漠 态度 使人 疏远
- Thái độ thờ ơ sẽ khiến mọi người xa lánh.
- 你 先 出口伤人 , 这 就是 你 的 不是 了
- chính anh nói ra làm thương tổn người ta trước, đây là lỗi của anh.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他 的 气质 其实 很 冷 , 有 一种 生人 勿近 的 气场
- Khí chất của anh khá lạnh lùng, có cảm giác khó tiếp xúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
伤›
冷›
箭›