Đọc nhanh: 还本 (hoàn bổn). Ý nghĩa là: trả vốn; trả nợ gốc; hoàn vốn. Ví dụ : - 还本付息 trả vốn lẫn lãi.
还本 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả vốn; trả nợ gốc; hoàn vốn
归还借款的本金
- 还本付息
- trả vốn lẫn lãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还本
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 本月 初旬 , 天气 还 很 凉爽
- Đầu tháng này, thời tiết còn rất mát mẻ.
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 这 本书 我 只 浏览 了 一遍 , 还 没 仔细 看
- quyển sách này tôi chỉ xem lướt qua, vẫn chưa xem kỹ.
- 本来 预备 今天 拍摄 外景 , 只是 天 还 没有 晴 , 不能 拍摄
- vốn định chuẩn bị hôm nay quay ngoại cảnh, nhưng hôm nay không có nắng, không quay được.
- 他们 还 没 看 完 这 本书
- Họ vẫn chưa đọc xong cuốn sách này.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
还›