Đọc nhanh: 还差 (hoàn sai). Ý nghĩa là: kém; thiếu. Ví dụ : - 右手边儿还差两层砖,先找平了再一起往上砌。 bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.. - 哪儿啊还差得远呢 Đâu có còn kém xa. - 他说了半天,离正题还差十万八千里呢! anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
还差 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kém; thiếu
达不到目标地,离预定要达到的目的或界线还有一段距离地
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还差
- 还 差三人 没来
- Còn thiếu ba người chưa tới.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 数目 不 对 , 还 差得多
- con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều.
- 差不多 得 了 别人 不 知道 还 以为 我 在 欺负 你 !
- Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 哪儿 啊 , 我 还 差得远 呢 ?
- Đâu có, tớ còn kém lắm.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
还›