Đọc nhanh: 还未 (hoàn vị). Ý nghĩa là: chưa. Ví dụ : - 我说的那些话, 他好像还未领悟过来。 tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.. - 在我们忍不住叹气并开始忍住呵欠之前,蜜月是还未度过的哪。 Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.. - 这本字典的新版本还未通行。 Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
还未 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还未
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
- 那件事 还 未谐 成
- Chuyện đó vẫn chưa thương lượng xong.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 那 爨 还 未 生火
- Bếp đó vẫn chưa nhóm lửa.
- 我 说 的 那些 话 , 他 好像 还 未 领悟 过来
- tôi nói những lời này, anh ấy dường như chưa hiểu lắm.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 他 还 未 完成 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
还›