Đọc nhanh: 还手 (hoàn thủ). Ý nghĩa là: đánh trả; đánh lại; giáng trả; trả đòn. Ví dụ : - 打不还手 đánh không đánh lại. - 无还手之力。 không có sức đánh trả.
还手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trả; đánh lại; giáng trả; trả đòn
因被打或受到攻击而反过来打击对方
- 打 不 还手
- đánh không đánh lại
- 无 还手 之力
- không có sức đánh trả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还手
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 我 假装 投球 , 但是 球 还 在 我 手里
- Tôi giả vờ ném bóng, nhưng bóng vẫn đang trong tay tôi.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 我 觉得 今天 所有 的 选手 都 是 顶尖 的 选手 无论是 在线 的 还是 踢馆 的
- Tôi nghĩ rằng tất cả các cầu thủ hôm nay đều là những cầu thủ hàng đầu, cho dù họ thi đấu trực tuyến hay dự bị .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
还›