Đọc nhanh: 还价儿 (hoàn giá nhi). Ý nghĩa là: trả giá.
还价儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还价儿
- 他 的 儿子 还 未冠
- Con trai của anh ấy chưa đến 20 tuổi.
- 三 停儿 去 了 两 停儿 , 还 剩一 停儿
- ba phần bỏ đi hai phần, còn lại một phần.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 他 到底 来 不来 , 还 没有 准儿
- rốt cuộc anh ấy đến hay không vẫn chưa chắc chắn.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 一会儿 厂里 还要 开会
- Lát nữa trong xưởng còn phải họp
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
儿›
还›