Đọc nhanh: 还魂纸 (hoàn hồn chỉ). Ý nghĩa là: giấy tái chế.
还魂纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy tái chế
recycled paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还魂纸
- 还魂 橡胶
- cao su tái chế
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 还魂 纸
- giấy tái sinh
- 一沓 信纸
- một xấp giấy viết thơ.
- 快 还 钱 , 白纸黑字 的 , 你别 想赖
- Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 这 餐巾纸 质量 还 不错
- Chất lượng khăn ăn này rất tốt.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纸›
还›
魂›