Đọc nhanh: 近世 (cận thế). Ý nghĩa là: cận đại. Ví dụ : - 洎乎近世。 cho đến thời gần đây.
近世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cận đại
近代
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近世
- 洎 乎 近世
- cho đến thời gần đây.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 近世 社会 变化 巨大
- Thời cận đại xã hội thay đổi rất lớn.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
近›