Đọc nhanh: 近便 (cận tiện). Ý nghĩa là: gần dễ đi. Ví dụ : - 从小路走要近便一些。 đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
近便 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần dễ đi
路近,容易走到
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 近便
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 便利店 就 在 我家 附近
- Cửa hàng tiện lợi ở ngay gần nhà tớ.
- 从 小路 走要 近 便 一些
- đi đường tắt gần dễ đi hơn một chút.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
近›