Đọc nhanh: 运将 (vận tướng). Ý nghĩa là: tài xế (taxi, v.v.) (từ mượn từ tiếng Nhật) (Tw).
运将 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài xế (taxi, v.v.) (từ mượn từ tiếng Nhật) (Tw)
driver (of a taxi etc) (loanword from Japanese) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运将
- 学校 将 举行 运动会
- Trường sẽ tổ chức đại hội thể thao.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 运动健将
- Kiện tướng thể thao
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 这家 公司 将 为 所有 运动员 提供 全套 运动服装
- Công ty này sẽ cung cấp bộ đồ thể thao đầy đủ cho tất cả các vận động viên.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 他 将 技术 运用 到 生产线 上
- Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.
- 旅馆 的 行李 员 帮助 客人 将 行李 搬运 到 房间
- Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
运›