Đọc nhanh: 运程 (vận trình). Ý nghĩa là: tài sản của một người (trong chiêm tinh học).
运程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài sản của một người (trong chiêm tinh học)
one's fortune (in astrology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运程
- 三天 路程
- ba ngày đường.
- 短程 运输
- vận tải hành trình ngắn
- 远程 运输
- vận tải đường dài
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 七 年间 , MPV 市场 经历 了 从 一家独大 到 群雄逐鹿 的 历程
- Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
运›