Đọc nhanh: 运出 (vận xuất). Ý nghĩa là: chuyến hàng, gửi, để gửi. Ví dụ : - 为什么他要把它偷运出去呢 Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
运出 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. chuyến hàng
shipment
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
✪ 2. gửi
to dispatch
✪ 3. để gửi
to send
✪ 4. gửi đi
to ship out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运出
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 程序 出现 了 运行 错误
- Chương trình bị lỗi khi hoạt động.
- 她 是 杰出 的 运动员
- Cô ấy là vận động viên xuất sắc.
- 他 运动 后 大量 出汗
- Anh ấy ra nhiều mồ hôi sau khi tập thể dục.
- 货物 从 这个 通道 运出
- Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.
- 我们 家里 出 了 个 体操 运动员
- Chúng tôi có một vận động viên thể dục trong gia đình của chúng tôi.
- 为什么 他 要 把 它 偷运 出去 呢
- Tại sao anh ta lại cố gắng tuồn nó ra ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
运›