Đọc nhanh: 过心 (quá tâm). Ý nghĩa là: đa nghi; quá nhạy cảm, tri âm; tri kỷ; thân mật; thân thiết; thân tình. Ví dụ : - 我直话直说,你别过心。 tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.. - 咱俩是过心的朋友,有什么话不能说? chúng ta là bạn tri âm, có chuyện gì mà không thể nói chứ ?
✪ 1. đa nghi; quá nhạy cảm
多心
- 我 直话直说 , 你别 过心
- tôi ăn ngay nói thẳng, anh đừng có đa nghi.
✪ 2. tri âm; tri kỷ; thân mật; thân thiết; thân tình
知心
- 咱俩 是 过心 的 朋友 , 有 什么 话 不能 说
- chúng ta là bạn tri âm, có chuyện gì mà không thể nói chứ ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过心
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 他 的 担心 是 过度 的 , 没有 必要 如此 担忧
- Anh ấy lo lắng quá mức, không cần thiết phải lo lắng như vậy.
- 他 上 过 当 , 现在 变得 很 小心
- Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.
- 不过 如果 是 旁人 出 的 计策 那么 其心 可 诛
- Nhưng nếu kế sách là do người bên cạnh bày ra, vậy thì nên dẹp bỏ
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 大家 过节 都 很 开心
- Mọi người đều rất vui khi đón lễ.
- 他 心里 很 难过
- Anh ấy cảm thấy rất buồn trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
过›