Đọc nhanh: 气不过 (khí bất quá). Ý nghĩa là: cay đắng về những bất bình không thể chịu đựng được, tức giận đến mức không thể chịu nổi.
气不过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cay đắng về những bất bình không thể chịu đựng được
bitter about unbearable grievances
✪ 2. tức giận đến mức không thể chịu nổi
so angry it's unbearable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气不过
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 对 这件 事 , 你 要 看 开些 , 不要 过分 生气
- đối với chuyện này, bạn phải nghĩ thoáng một tý, đừng quá nóng giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
气›
过›