Đọc nhanh: 过筛子 (quá si tử). Ý nghĩa là: sàng; cái sàng; cái giần; cái rây, lựa chọn; lựa; chọn.
过筛子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sàng; cái sàng; cái giần; cái rây
使粮食、矿石等通过筛子,进行挑选
✪ 2. lựa chọn; lựa; chọn
比喻选择
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过筛子
- 他们 在 乡下 过 着 胖 日子
- Họ sống cuộc sống an nhàn ở vùng quê.
- 不要 对 孩子 太过分
- Đừng đối xử quá đáng với con cái.
- 两口子 和和美美 地 过日子
- hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.
- 他家 的 日子 过得 挺 窄
- Cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他们 的 配送 员 都 没有 经过 筛选
- Họ không sàng lọc những người giao hàng.
- 他们 过 着 幸福 的 日子
- Họ đã sống một cuộc sống hạnh phúc.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
筛›
过›