Đọc nhanh: 过敏性 (quá mẫn tính). Ý nghĩa là: dị ứng, sốc phản vệ, quá mẫn cảm.
过敏性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dị ứng
allergic reaction
✪ 2. sốc phản vệ
anaphylaxis
✪ 3. quá mẫn cảm
hypersensitive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过敏性
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 他 对 海鲜 过敏
- Anh ấy dị ứng hải sản.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他 对 批评 过敏
- Anh ấy nhạy cảm với những lời phê bình.
- 你 不要 过敏 , 没人 说 你 坏话
- Anh đừng quá nhạy cảm, đâu ai nói xấu anh đâu.
- 他 过敏性 休克 了
- Anh ấy tự đưa mình vào tình trạng sốc phản vệ.
- 你 对 什么 过敏 ?
- Cậu dị ứng với gì?
- 他 的 水性 不错 , 能游过 长江
- kỹ năng bơi của anh ấy rất khá, có thể bơi qua Sông Trường Giang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
敏›
过›