Đọc nhanh: 迎火 (nghênh hoả). Ý nghĩa là: phản tác dụng (chữa cháy).
迎火 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản tác dụng (chữa cháy)
backfire (firefighting)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎火
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
迎›