Đọc nhanh: 过户 (quá hộ). Ý nghĩa là: sang tên; chuyển nhượng (thay tên chủ sở hữu).
✪ 1. sang tên; chuyển nhượng (thay tên chủ sở hữu)
房产、车辆、记名有价证卷等在买卖、继承或赠与时,依照法定手续更换物主姓名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过户
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 熹光 透过 窗户
- Ánh sáng bình minh xuyên qua cửa sổ.
- 透过 窗户 看 外面 的 风景
- Nhìn phong cảnh bên ngoài qua cửa sổ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 有 个人 起 窗户 外面 走 过去
- Có một người đi ngang qua cửa sổ.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 公司 通过 广告 获取 客户
- Công ty lấy được khách hàng qua quảng cáo.
- 明天 我们 要 办 过户 手续
- Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
过›